1. Điều kiện Stream 1: 20,000 hồ sơ thuộc lĩnh vực health care: [ĐANG cập nhật]
Eligible Occupations:
NOC Occupation
3011 Nursing co-ordinators and supervisors
3012 Registered nurses and registered psychiatric nurses
3111 Specialist physicians
3112 General practitioners and family physicians
3113 Dentists
3121 Optometrists
3122 Chiropractors
3124 Allied primary health practitioners
3125 Other professional occupations in health diagnosing and treating
3131 Pharmacists
3132 Dietitians and nutritionists
3141 Audiologists and speech-language pathologists
3142 Physiotherapists
3143 Occupational therapists
3144 Other professional occupations in therapy and assessment
3211 Medical laboratory technologists
3212 Medical laboratory technicians and pathologists’ assistants
3214 Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmon
ary technologists
3215 Medical radiation technologists
3216 Medical sonographers
3217 Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists, n.e.c.
3219 Other medical technologists and technicians (except dental health)
3221 Denturists
3222 Dental hygienists and dental therapists
3223 Dental technologists, technicians and laboratory assistants
3231 Opticians
3232 Practitioners of natural healing
3233 Licensed practical nurses
3234 Paramedical occupations
3236 Massage therapists
3237 Other technical occupations in therapy and assessment
3411 Dental assistants
3413 Nurse aides, orderlies and patient service associates
3414 Other assisting occupations in support of health services
4151 Psychologists
4152 Social workers
4153 Family, marriage and other related counsellors
4165 Health policy researchers, consultants and program officers
4212 Social and community service workers
4412 Home support workers, housekeepers and related occupations
2. Điều kiện Stream 2: 30,000 hồ sơ với đối tượng thuộc essential occupations: [ĐANG c
ập nhật]
Link: Danh sách mã ngành thuộc essential occupations
3. Điều kiện Stream 3: 40,000 hồ sơ với đối tượng sinh viên quốc tế:
+ Đã hoàn thành một chương trình học trong thời gian từ tháng 01-2017 đến hiện tại
+ Đã nhận bằng tốt nghiệp cho chương trình theo học
+ Duy trì Study Permit hợp pháp trong suốt quá trình theo học
+ Đã làm việc vào thời điểm nộp hồ sơ với Work Permit hoặc status hợp pháp, không chấp nhận self-employed. Công việc phải đáp ứng tiêu chuẩn theo định nghĩa IRPR 73(2) của luật di trú.
+ Ngoại ngữ: đạt tối thiếu CLB 5 cho 4 kĩ năng nghe nói đọc viết. Ghi chú: CLB 5 tương đương CELPIP 5,5,5,5 hoặc IELTS: 4 Reading; 5 Writing, 5, Listening, 5 Speaking. Chứng chỉ ngoại ngữ còn trong thời hạn 2 năm.
+ Cư trú tại Canada với status hợp pháp vào thời điểm nộp đơn và vào thời điểm hồ sơ được chấp thuận.
+ Có dự định sinh sống ở các tỉnh và vùng miền ngoài Quebec.