Gaston Day School là một trường trung học tư thục được xếp hạng hàng đầu tại thành phố Gastonia, là thành phố lớn nhất của Quận Gaston, tiểu bang North Carolina, Hoa Kỳ và là ngoại ô của thị thành Charlote – quê nhà của Giải bóng rổ I Men. Khí hậu tại Gastonia nhìn chung ấm áp vào mùa hè và hơi lạnh vào mùa đông so với các vùng khác của nước Mỹ. Sự xuất sắc trong chương trình giảng dạy cũng như các thành tích nổi bật trong học tập đã trở thành dấu ấn đặc biệt của trường. Điểm SAT về môn đọc và toán luôn cao nhất ở quận Gaston và tỷ lệ đậu bài kiểm tra AP là hơn 80%. Các chương trình viết và mỹ thuật thường xuyên giành được các giải thưởng trong khu vực và quốc gia.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
- Năm thanh lập: 1967
- Số lượng học sinh: 475
- Khối lớp học: mầm non –lớp 12
- Điểm SAT trung bình:1285
- Các khóa học AP (Khóa học nâng cao): 9
- Tỷ lệ giáo viên-học sinh: 1:8
- Số các câu lạc bộ và thể thao: 40+
XẾP HẠNG NỔI BẬT
- Xếp hạng A+ trên Niche.com
- #9 trong các trường tư thục hệ phổ thông 12 năm tốt nhất tiểu bang North Carolina
- #13 trong các trường trung học tư thục tốt nhất tiểu bang North Carolina
- #270 trong các trường tư thục hệ phổ thông 12 năm tốt nhất nước Mỹ
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY CỦA TRƯỜNG
Học sinh phải hoàn thành tối thiểu 24 tín chỉ với điểm trung bình tích lũy tối thiểu 2.0, bao gồm các khóa học bắt buộc. Trong các lớp 9-12, học sinh được yêu cầu hoàn thành 25 giờ phục vụ cộng đồng mỗi năm. Học sinh cũng được yêu cầu hoàn thành một dự án / thực tập 40 giờ trong năm cuối cấp.
Học sinh phải được ghi danh vào sáu lớp học mỗi năm. Gaston Day School giới hạn số lượng các khóa học AP mà học sinh có thể học: một lớp AP ở lớp 10, ba lớp AP ở lớp 11 và 12. Trong đó ba lớp AP ở lớp 11 và 12 là những khóa học nghiêm ngặt và khắt khe nhất. Tất cả các học sinh ghi danh vào các khóa học AP phải tham gia kỳ thi AP với các môn học tương ứng.
Các môn AP
Biology (10-12) English Language (11) |
Calculus AB (11 or 12) English Literature (12) |
Calculus BC (11 or 12) Physics II (12) |
Chemistry (11 or 12) US Government and Politics (11 or 12) United States History (11) |
Các môn Honors:
Honors: | Creative Writing | Pre-Calculus |
Algebra I | English 9th-12th | Physics |
Algebra II | Engineering | Research Methods |
Biology | French IV | Spanish IV |
Chemistry Computer Science | Geometry Government and | Statistics US History |
Contemporary | Economics | Visual Art IV |
US History | World History |
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG
Hoạt động thể thao và thi đấu liên trường mà học sinh có thể tham dự: bóng rổ, bóng chuyền, golf, bóng đá,bơi lội, tennis, bóng chày. Trong đó bóng đá, tennis, bóng chày và bóng rổ được xem là các môn thể thao mạnh của trường và được xếp hạng Top 10 trong tiểu bang.
Hoạt động ngoại khóa: Nghệ thuật,Câu lạc bộ cờ, Kịch, Hợp xướng, Hiệp hội sinh viên, Câu lạc bộ ngoại ngữ, Câu lạc bộ chế tạo rô-bốt, v..v
CHI PHÍ
- Trước học bổng:$58,000/năm (bao gồm: học phí, chi phí sinh hoạt và ăn ở tại gia đình nhà bản xứ,chi phí tìm gia đình nhà bản xứ, bảo hiểm)
- Học bổng lên tới $30,000/năm
- Sau học bổng: $28,000/năm
ĐIỀU KIỆN NHẬN HỌC BỔNG
- Điểm trung bình các môn học từ 8.0 trở lên
- TOEFL 80 tương đương IELTS 6.0
- Phỏng vấn với trường